Sản phẩm

Phân bón nông nghiệp giàu axit humic bón phân npk giá 18 18 18 18 18



Quá trình
Công thức
Tổng số nội dung
Sê -ri phân bón hợp chất axit
15-6-9 clo cao)
30%
15-8-25 (axit humic)
48%
15-15-15 clo cao)
45%
16-12-20s (kali sulfate axit humic)
48%
16-16-16 clo trung bình)
48%
16-16-16 clo cao)
48%
16-16-16 (axit humic)
48%
16-20-5 clo trung bình)
41%
17-17-17 clo trung bình)
51%
17-17-17 (axit humic)
51%
18-6-6 clo trung bình)
30%
18-6-6 clo cao)
30%
18-12-10 (Humic Acidpeanut)
40%
18-14-6 clo trung bình)
38%
18-18-18 clo thấp)
54%
18-18-18 (axit humic)
54%
18-18-18 (Kali Fulvate)
54%
18-22-5 clo trung bình)
45%
19-19-19 (axit humic)
57%
19-19-19 clo thấp)
57%
20-8-12 clo trung bình)
40%
20-13-10 (Humic Acid đậu phộng)
43%
20-13-10 gạo tôm axit humic)
43%
21-14-7 (axit humic)
42%
22-8-10 clo trung bình)
40%
22-8-10 clo cao)
40%
24-15-8 (axit humic)
47%
Phân bón hợp chất cao gấp đôi
20-5-10 clo thấp)
35%
21-7-18 clo thấp)
46%
21-7-18 clo trung bình)
46%
24-6-10 clo thấp)
40%
24-6-16 clo thấp)
46%
25-10-5 clo thấp)
40%
25-10-5 clo trung bình)
40%
25-10-16 clo thấp)
51%
25-10-18 clo thấp)
53%
25-12-5 clo thấp)
42%
25-13-7 clo thấp)
45%
25-14-6 clo thấp)
45%
25-17-9 (Tính ổn định dài hạn)
51%
27-14-9 (Tính ổn định dài hạn)
50%
27-17-7 (clo thấp)
52%
28-6-6 (Kiểm soát dài hạn)
40%
Sê -ri Kali Sulfate
Xịt bê tông
12-18-15 (kali sulfate)
45%
13-17-15 (kali sulfate)
45%
14-16-15 (kali sulfate)
45%
15-14-16
45%
15-15-15 (kali sulfate)
45%
Amination
Ngày 15 tháng 8 năm 2020
48%
15-15-15 (kali sulfate)
45%
16-16-16
48%
17-17-17 (kali sulfate)
51%